Cách đọc quy cách đầu bits

Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn quý bạn và các vị cách đọc quy cách của một mũi vít ( đầu bits ). Điều này giúp quý bạn và các vị dễ ràng cho người bán biết loại đầu bits mà quý vị muốn mua.

Mời quý bạn và các vị, xem hình dưới đây :

Trong hình trên :
E: là phần tiếp xúc với ốc vít.
F: là phần tiếp xúc với tô vít.

Đầu E có nhiều loại để phù hợp với nhiều loại mũ vít khác nhau ( VD: đầu chữ +, -, hoa thị, hình sao, lục giác, đầu chụp lục giác, đầu chụp sao…)
Đầu F chỉ có 4 loại : A đầu lục giác 5mm, B đầu lục giác 6.35mm, C đầu tròn Ø4, D đầu tròn Ø5.

1. Cách đọc quy cách mũi vít +:

Trong hình vẽ mũi vít chữ thập ở trên thì
P: là quy cách của mũi chữ thập có các loại : #00, #0, #1, #2, #3…

P Kích thước (mm)
00# 0.8~0.9
0# 0.9~1.0
1# 1.3~1.4
2# 2.2~2.3
3# 3.8~4.0

d: là đường kính đoạn thu nhỏ.
l: là chiều dài đoạn thu nhỏ.
L: là tổng chiều dài của đầu bít.
ta đọc quy các đầu bits theo thứ tự : FxPxdxlxL
Ví dụ: Ax1x2x20x40 ngĩa là đầu lục giác 5mm, #1, đường kính đoạn thu nhỏ 2mm, chiều dài đoạn thu nhỏ là 20mm và tổng dài của đầu bits là 40mm.

2. Cách đọc quy cách mũi vít dấu –

E: là phần tiếp xúc với ốc vít.
F: là phần tiếp xúc với tô vít.
w: chiều dài đầu vít chữ nhất, đơn vị mm.
t : chiều rộng đầu vít, đơn vị mm.
l: chiều dài phần thu nhỏ, đơn vị mm.
L: tổng chiều dài đầu vít, đơn vị mm.
Cách đọc : W  x    t   x   l  x L

3. Các đọc quy cách mũi vít hình sao/ hoa thị

E: là phần tiếp xúc với ốc vít.
F: là phần tiếp xúc với tô vít.
T: là mã danh xưng chuyên dùng thay cho đầu vít hình sao, gọi là TA, trong đó A chỉ độ dài ( có trong bảng phía dưới ).
d: đường kính đoạn thu nhỏ, đơn vị mm.
l: chiều dài đoạn thu nhỏ, đơn vị mm.
L: tổng chiều dài đầu vít, đơn vị mm.

TA A ( mm )
T7 1.956
T8 2.286
T9 2.464
T10 2.718
T15 3.251
T20 3.835
T25 4.394
T27 4.953
T30 5.486
T40 6.604

   

  4. Cách đọc quy cách đầu bits lục giác trong

E: là phần tiếp xúc với ốc vít.
F: là phần tiếp xúc với tô vít.
H: kích thước đối đỉnh của lục giác, đơn vị mm.
L: tổng chiều dài đầu vít, đơn vị mm.

5. Cách đọc quy cách đầu bits bu – lông

E: là phần tiếp xúc với ốc vít.
F: là phần tiếp xúc với tô vít.
A/F: kích thướcđối đỉnh lục giác ngoài bulong, đơn vị mm.
D: đường kính ngoài bulong, đơn vị mm.
d: chiều dài bulong, đơn vị mm.
L: tổng chiều dài đầu vít, đơn vị mm.

SHOPPING CART

close